Phiên âm : jì dé lǒng, fù wàng shǔ.
Hán Việt : kí đắc lũng, phục vọng thục.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
語本《東觀漢記.卷二三.隗囂載傳》:「西城若下, 便可將兵南擊蜀虜。人苦不知足, 既平隴, 復望蜀。」比喻貪求無厭, 不知滿足。《初刻拍案驚奇》卷六:「既得隴, 復望蜀, 人之常情, 既嘗著滋味, 如何還好罷得?」